MẪU HỢP ĐỒNG CỘNG TÁC VIÊN [MỚI NHẤT]

Hợp đồng cộng tác viên là một văn bản pháp lý quan trọng, đóng vai trò thiết yếu trong việc bảo vệ quyền lợi của cả hai bên: doanh nghiệp và cộng tác viên. Việc sử dụng mẫu hợp đồng hợp pháp và cập nhật mới nhất năm 2024 sẽ giúp đảm bảo tính ràng buộc, minh bạch và giảm thiểu rủi ro trong quá trình hợp tác.

- Cơ sở pháp lý:

  • Bộ luật Dân sự 2015;
  • Bộ luật Lao động 2019.

- Nội dung:

1. Hợp đồng cộng tác viên là gì?

Cộng tác viên là cá nhân làm việc tự do, không trực thuộc hệ thống nhân viên chính thức của bất kỳ công ty nào. Họ thường hợp tác với doanh nghiệp trong một thời gian nhất định để hoàn thành một công việc cụ thể.

Hợp đồng được ký kết bởi một bên là cá nhân, tổ chức với một bên là cá nhân được xem là Hợp đồng cộng tác viên.

2. Phân loại hợp đồng cộng tác viên:

Hiện nay, có hai loại hợp đồng cộng tác viên phổ biến: hợp đồng cộng tác viên dịch vụ và hợp đồng cộng tác viên lao động.

2.1. Hợp đồng cộng tác viên dịch vụ:

Điều 513 Bộ luật Dân sự 2015 quy định về hợp đồng dịch vụ như sau: “Hợp đồng dịch vụ là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên cung ứng dịch vụ thực hiện công việc cho bên sử dụng dịch vụ, bên sử dụng dịch vụ phải trả tiền dịch vụ cho bên cung ứng dịch vụ”.

Do đó, hợp đồng cộng tác viên dịch vụ là hợp đồng thỏa thuận về việc cộng tác viên thực hiện công việc nào đó cho bên nhận cộng tác viên, bên nhận cộng tác viên phải trả tiền dịch vụ cho bên cộng tác viên.

Phổ biến nhất là hợp đồng giữa cộng tác viên và doanh nghiệp, cộng tác viên thực hiện công việc theo yêu cầu của doanh nghiệp, nhận thù lao theo thỏa thuận.

Vì vậy, cộng tác viên không chịu sự quản lý, điều hành của doanh nghiệp, không được hưởng các chế độ phúc lợi như người lao động chính thức (bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp,…).

2.2. Hợp đồng cộng tác viên lao động:

Điều 13 Bộ luật Lao động 2019 quy định: “Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, tiền lương, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động. Trường hợp hai bên thỏa thuận bằng tên gọi khác nhưng có nội dung thể hiện về việc làm có trả công, tiền lương và sự quản lý, điều hành, giám sát của một bên thì được coi là hợp đồng lao động.”

Do đó, trong hợp đồng cộng tác viên lao động, cộng tác viên được xem là người lao động, doanh nghiệp là người sử dụng lao động, cộng tác viên thực hiện công việc theo yêu cầu của doanh nghiệp, nhận thù lao theo thỏa thuận.

Cộng tác viên sẽ chịu sự quản lý, điều hành của doanh nghiệp, được hưởng các chế độ phúc lợi như người lao động chính thức.

3. Mẫu hợp đồng cộng tác viên mới nhất

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

--------------------------

………, ngày…… tháng …… năm ……

 

HỢP ĐỒNG CỘNG TÁC VIÊN

Số: ……………..

 

- Căn cứ Bộ luật Dân sự nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ngày 24/11/2015;

- Căn cứ nhu cầu và năng lực của hai bên.

Hợp đồng cộng tác viên này (sau đây gọi là “Hợp đồng”) được xem là hợp đồng dịch vụ được ký kết tại………………………………………….. và bởi các bên:

BÊN A: ………………………………………………………………..…………

Đại diện:……………………………… Chức vụ:………………………………

Quốc tịch: …………………………………………………………….………….

Địa chỉ: …………………………………………………………………………..

Điện thoại: ……………………………………………………………………….

Mã số thuế: ……………………………………………………………...………

Số tài khoản: …………………………………………………………………….

Tại Ngân hàng: ………………………………………………………………….

(Sau đây gọi là bên sử dụng dịch vụ)

BÊN B: ……………….………………………………………………………....

Ngày tháng năm sinh: ……………..………… Giới tính: ……………….......

Quê quán: ………………………..……………………………………………...

Địa chỉ thường trú:……………………….……………………………………..

Điện thoại: ………………………………….. Email: ………………………….

Số CMTND:…………… Ngày cấp: ……………… Nơi cấp:…………...……

(Sau đây gọi là cộng tác viên)

Sau khi thỏa thuận, hai bên nhất trí ký kết hợp đồng với các điều khoản như sau:

Điều 1: Công việc theo hợp đồng

1. Loại hợp đồng: Hợp đồng cộng tác viên

2. Thời hạn hợp đồng (1):  ………………………………..……………………..

3. Địa điểm làm việc (2): …………………….…………………..………………

4. Chức vụ (nếu có): ……………………………………………………………

Điều 2: Thời giờ làm việc

1. Thời gian làm việc (3):………………………………………………………..

2. Chế độ nghỉ ngơi (4):………………………………………………………….

3. Do tính chất công việc, nhu cầu kinh doanh hay nhu cầu của tổ chức/bộ phận, Công ty có thể cho áp dụng thời gian làm việc linh hoạt.

4. Thiết bị và công cụ làm việc sẽ được cấp phát tùy theo nhu cầu của công việc.

Điều 3: Quyền lợi của cộng tác viên

1. Thù lao (5): …………………………………………………………………….

Bằng chữ: ……………………………………………………………………….

2. Khen thưởng: Cộng tác viên được khuyến khích bằng vật chất và tinh thần khi có kết quả làm việc hiệu quả theo đánh giá của đơn vị.

3. Bảo hộ làm việc (6): …………………………………………………………..

4. Phương thức thanh toán: Chuyển khoản/Tiền mặt.

5. Ngày thanh toán (7): …………………………………………………………

6. Yêu cầu bên sử dụng cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện để thực hiện công việc.

7. Thay đổi điều kiện cộng tác vì lợi ích của bên sử dụng mà không nhất thiết phải chờ ý kiến, nếu việc chờ ý kiến gây thiệt hại cho bên sử dụng, nhưng phải báo ngay cho bên sử dụng;

8. Yêu cầu bên sử dụng thanh toán đầy đủ và đúng hạn.

Điều 4: Nghĩa vụ của cộng tác viên

1. Thực hiện công việc đúng chất lượng, số lượng, thời hạn, địa điểm và các thoả thuận khác.

2. Không giao cho người khác thực hiện thay công việc nếu không có sự đồng ý của bên sử dụng.

3. Bảo quản và giao lại cho bên sử dụng tài liệu và phương tiện được giao sau khi hoàn thành công việc.

4. Báo cho bên sử dụng về việc thông tin, tài liệu không đầy đủ, phương tiện không bảo đảm chất lượng để hoàn thành công việc;

5. Giữ bí mật thông tin mà mình biết được trong thời gian thực hiện công việc.

6. Bồi thường thiệt hại cho bên sử dụng nếu làm mất, hư hỏng tài liệu, phương tiện được giao hoặc tiết lộ bí mật thông tin.

7. Đóng các khoản thuế đầy đủ theo quy định của pháp luật.

Điều 5: Quyền hạn của bên sử dụng

1. Yêu cầu cộng tác viên thực hiện công việc theo đúng chất lượng, số lượng, thời hạn, địa điểm và các thoả thuận khác.

2. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu cộng tác viên vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ.

3. Được phép tạm giữ lương trong trường hợp cộng tác viên chưa hoàn thành các công việc được giao hoặc chưa giao trả tài sản của công ty (thiết bị, công cụ làm việc, trang phục…) sau khi kết thúc công việc.

4. Có quyền đòi bồi thường, khiếu nại với cơ quan có thẩm quyền để bảo vệ quyền lợi của mình nếu cộng tác viên vi phạm pháp luật hay các điều khoản của hợp đồng này.

Điều 6: Nghĩa vụ của bên sử dụng

1. Cung cấp cho cộng tác viên thông tin, tài liệu và các phương tiện cần thiết để thực hiện công việc. Bảo đảm việc làm cho cộng tác viên theo Hợp đồng đã ký.

2. Thanh toán tiền đầy đủ và đúng hạn cho cộng tác viên.

Điều 7: Chấm dứt hợp đồng cộng tác viên

1. Các trường hợp chấm dứt

a) Hoàn thành công việc theo hợp đồng.

b) Một trong hai bên đơn phương chấm dứt hợp đồng (8).

2. Thời hạn báo trước

- Ít nhất (9)……..ngày làm việc.

- Trong trường hợp vi phạm thời gian báo trước: Bên vi phạm phải bồi thường cho bên còn lại ít nhất (10) ……… theo hợp đồng này.

Điều 8: Điều khoản chung

1. Trong quá trình thực hiện hợp đồng, cộng tác viên và bên sử dụng có thể thỏa thuận lại nội dung của hợp đồng theo thực tế làm việc phù hợp với pháp luật

2. Trong trường hợp có bất kỳ điều khoản hoặc quy định nào của hợp đồng này bị vô hiệu hoặc không thể thực hiện theo quyết định, phán quyết của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì các điều khoản và quy định còn lại của hợp đồng vẫn có giá trị hiệu lực đối với các bên.

3. Những vấn đề không ghi trong hợp đồng này thì áp dụng theo quy định của pháp luật dân sự.

4. Hợp đồng này được lập thành …… bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ bản chịu trách nhiệm thực hiện.

CỘNG TÁC VIÊN

(Ký, ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN BÊN SỬ DỤNG

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

>>> Tải file word tại đây: Mẫu hợp đồng cộng tác viên [Mới nhất]

-------------------------

Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi:

CÔNG TY LUẬT TNHH AV COUNSEL

? Fanpage: https://www.facebook.com/congtyluatavcounsel

                  https://www.facebook.com/luatsuvadoanhnghiep/

? Website: https://avcounsel.com/

? Email: info.avcounsel@gmail.com

☎️ Hotline: 094.333.4040

Rất mong nhận được sự hợp tác cùng Quý khách hàng!

Trân trọng./.


Tin tức liên quan

MẪU ĐƠN XIN MIỄN LÃI VÀ THANH TOÁN NỢ [MỚI NHẤT]
MẪU ĐƠN XIN MIỄN LÃI VÀ THANH TOÁN NỢ [MỚI NHẤT]

263 Lượt xem

MẪU GIẤY ỦY QUYỀN [MỚI NHẤT]
MẪU GIẤY ỦY QUYỀN [MỚI NHẤT]

224 Lượt xem

MẪU ĐƠN ĐƠN PHƯƠNG LY HÔN, VỤ ÁN DÂN SỰ CHUNG [MỚI NHẤT]
MẪU ĐƠN ĐƠN PHƯƠNG LY HÔN, VỤ ÁN DÂN SỰ CHUNG [MỚI NHẤT]

215 Lượt xem

MẪU ĐƠN YÊU CẦU THUẬN TÌNH LY HÔN, GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC DÂN SỰ [MỚI NHẤT]
MẪU ĐƠN YÊU CẦU THUẬN TÌNH LY HÔN, GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC DÂN SỰ [MỚI NHẤT]

361 Lượt xem

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ XEM XÉT THEO THỦ TỤC GIÁM ĐỐC THẨM [MỚI NHẤT]
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ XEM XÉT THEO THỦ TỤC GIÁM ĐỐC THẨM [MỚI NHẤT]

217 Lượt xem

MẪU HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ PHÁP LÝ [MỚI NHẤT]
MẪU HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ PHÁP LÝ [MỚI NHẤT]

46 Lượt xem

MẪU ĐƠN YÊU CẦU SAO CHỤP TÀI LIỆU TẠI TÒA ÁN NHÂN DÂN [Mới nhất]
MẪU ĐƠN YÊU CẦU SAO CHỤP TÀI LIỆU TẠI TÒA ÁN NHÂN DÂN [Mới nhất]

677 Lượt xem

MẪU HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ [MỚI NHẤT]
MẪU HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ [MỚI NHẤT]

40 Lượt xem

MẪU HỢP ĐỒNG GÓP VỐN KINH DOANH
MẪU HỢP ĐỒNG GÓP VỐN KINH DOANH

94 Lượt xem

MẪU ĐƠN CỚ MẤT  [Mới nhất]
MẪU ĐƠN CỚ MẤT [Mới nhất]

303 Lượt xem


Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng